Trồng cỏ tự nhiên đối với sân vườn việc tạo ra vẻ đẹp và các yêu cầu về cảnh quan là quan trọng. Nhưng đối với 1 sân bóng đá vấn đề quan trọng nhất vẫn là sức chịu đựng va chạm. Màu xanh và độ mảnh mẽ của rễ và lá. Trồng cỏ tự nhiên sân bóng đá, tạo ra một sân cỏ tự nhiên đáp ứng nhu cầu thể thao. Để có 1 sân bóng hoàn chỉnh có thể phải mất nhiều công đoạn để hoàn chỉnh tuy nhiên. Về mặt cỏ bạn có thể lựa chọn 2 loại chính sau đây để thi công .
Thi công trồng cỏ tự nhiên cho sân bóng đá đòi hỏi quy trình chuyên nghiệp để đảm bảo mặt sân đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng tiêu chuẩn thi đấu và bền vững theo thời gian. Dưới đây là các bước thi công trồng cỏ tự nhiên cho sân bóng đá:
1. Khảo sát và chuẩn bị mặt bằng trồng cỏ sân bóng
- Đánh giá hiện trạng đất nền, hệ thống thoát nước và độ bằng phẳng của sân.
- San ủi mặt bằng, loại bỏ đá sỏi, rễ cây và các vật cản khác.
- Kiểm tra độ dốc để đảm bảo thoát nước tốt (thường 0,5% – 1%).
2. Cải tạo đất trồng cỏ sân bóng
- Xới đất để tăng độ tơi xốp, giúp rễ cỏ phát triển tốt.
- Bón phân hữu cơ, phân vi sinh hoặc cát để cải thiện chất lượng đất.
- Làm phẳng bề mặt đất để tránh lún, gồ ghề ảnh hưởng đến trận đấu.
3. Thi công hệ thống thoát nước trồng cỏ sân bóng
- Đào rãnh và lắp đặt ống thoát nước để tránh úng nước khi trời mưa.
- Trải lớp cát hoặc sỏi giúp tăng khả năng thấm nước.
- Kiểm tra hệ thống thoát nước trước khi trồng cỏ.
4. Chọn và trồng cỏ sân bóng
- Các loại cỏ phổ biến: Cỏ Bermuda, cỏ Paspalum, cỏ Zoysia…
- Phương pháp trồng:
- Trồng bằng hạt giống: Tốn thời gian chăm sóc lâu hơn.
- Trồng bằng thảm cỏ (cỏ cuộn): Tiết kiệm thời gian, đạt chất lượng đồng đều hơn.
- Trồng bằng hom (cành, mầm cỏ): Chi phí thấp hơn nhưng cần thời gian chăm sóc kỹ.
5. Chăm sóc cỏ sau khi trồng
- Tưới nước thường xuyên, đặc biệt là giai đoạn đầu sau khi trồng.
- Cắt tỉa định kỳ để cỏ phát triển đều và giữ độ cao phù hợp (thường 2,5 – 3,5 cm).
- Bón phân theo định kỳ để cung cấp dinh dưỡng cho cỏ.
- Kiểm tra sâu bệnh và xử lý kịp thời để đảm bảo chất lượng sân.
6. Bảo dưỡng sân cỏ định kỳ
- Cắt cỏ, xới đất, bón phân bổ sung để duy trì màu xanh và độ bền của cỏ.
- Kiểm tra hệ thống thoát nước, đảm bảo sân không bị đọng nước sau mưa.
- Sửa chữa các khu vực bị hư hỏng để sân luôn đạt tiêu chuẩn thi đấu.

Có nhiều loại cỏ chuyên dụng cho sân bóng đá tự nhiên, mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với điều kiện khí hậu, mật độ sử dụng và yêu cầu bảo dưỡng. Dưới đây là các loại cỏ phổ biến nhất:
1. Cỏ Bermuda (Cynodon dactylon)
- Ưu điểm:
- Phát triển nhanh, có khả năng phục hồi tốt sau khi bị giẫm đạp.
- Màu xanh đẹp, mềm mại, tạo cảm giác thoải mái khi thi đấu.
- Chịu hạn tốt, phù hợp với khí hậu nhiệt đới.
- Nhược điểm:
- Không chịu lạnh tốt, có thể ngả vàng vào mùa đông.
- Cần chăm sóc và cắt tỉa thường xuyên.
- Ứng dụng: Phổ biến nhất trên sân bóng đá chuyên nghiệp và sân golf.
2. Cỏ Paspalum (Paspalum vaginatum)
- Ưu điểm:
- Chịu nước mặn tốt, phù hợp với khu vực ven biển.
- Màu xanh đẹp, lá mềm, mật độ cỏ dày.
- Ít bị sâu bệnh và dễ bảo trì.
- Nhược điểm:
- Chậm phát triển hơn so với cỏ Bermuda.
- Cần tưới nước và bón phân thường xuyên.
- Ứng dụng: Dùng cho sân bóng chuyên nghiệp, đặc biệt là những nơi có nguồn nước tưới chứa muối.
3. Cỏ Zoysia (Zoysia spp.)
- Ưu điểm:
- Cứng cáp, chịu được giẫm đạp và ít cần bảo dưỡng.
- Chịu hạn và chịu lạnh tốt hơn so với Bermuda.
- Giữ màu xanh lâu hơn vào mùa lạnh.
- Nhược điểm:
- Tốc độ phục hồi chậm sau khi bị tổn thương.
- Thời gian trồng và phủ kín sân lâu hơn.
- Ứng dụng: Sử dụng trên sân bóng đá, sân golf và công viên.
4. Cỏ Ryegrass (Lolium perenne)
- Ưu điểm:
- Màu xanh đậm đẹp, mềm mại, thích hợp cho khí hậu ôn đới.
- Tốc độ mọc nhanh, thường được dùng để phủ xanh sân nhanh chóng.
- Nhược điểm:
- Không chịu hạn và nắng nóng tốt.
- Yêu cầu bảo dưỡng cao, phải cắt tỉa thường xuyên.
- Ứng dụng: Dùng trên sân bóng đá ở vùng có khí hậu lạnh, thường kết hợp với các loại cỏ khác (như Bermuda) để duy trì màu xanh vào mùa đông.
5. Cỏ Bluegrass (Poa pratensis) Ưu điểm:
- Có khả năng tự lan rộng và tái tạo nhanh khi bị hư hại.
- Thích hợp với khí hậu mát mẻ, mùa đông vẫn giữ được màu xanh.
- Nhược điểm:
- Phát triển chậm, cần kết hợp với cỏ Ryegrass để có hiệu quả nhanh.
- Không chịu được nhiệt độ quá cao.
- Ứng dụng: Chủ yếu dùng ở sân bóng tại châu Âu, Bắc Mỹ, nơi có khí hậu ôn đới.
Nên chọn loại cỏ nào cho sân bóng?
- Khí hậu nóng (Việt Nam, Đông Nam Á, châu Phi): Cỏ Bermuda, Paspalum, Zoysia.
- Khí hậu lạnh (châu Âu, Bắc Mỹ): Cỏ Bluegrass, Ryegrass (thường kết hợp với Bermuda để có sân cỏ xanh quanh năm).
- Sân gần biển hoặc có nước tưới mặn: Cỏ Paspalum.
- Sân bóng nghiệp dư, dễ bảo trì: Cỏ Zoysia.
Cỏ bermuda chuyên dùng
Cỏ lá gừng thông dụng phổ thông giá rẻ
Cỏ sân bóng đá Bermuda và những đặc điểm nổi trội:
Như đã nói về sân bóng ngoài màu sắc đẹp ra cỏ phải đáp ứng thêm vấn đề va đập. Mạnh và tần suất cao, ngoài ra còn lại là vấn đề lá ,rễ và cách chăm sóc dài hạn.

Đối với Bermuda bạn cần lưu ý sau :
Cỏ có rễ dài và ăn sâu khoảng 30 cm, rễ hình xương cá bám chặt đất phù hợp. Với tiêu chí chịu lực và đá tránh bong tróc.
Lá dạng lá kim và có thể điều chỉnh bề mặt 2 điều thú vị:
Cắt sọc rằn và caro.
Lá ngắn và đều đảm bảo đường lăn của bóng không bị tưng quá nhiều và tốc độ vừa phải.
Về giá cả thì loại chuyên dùng này phù hợp với nhà đầu tư kiểu bài bản và đầy chuyên nghiệp.
Nếu bạn thật sự thích đẳng cấp và thu hút với những dạng chuẩn sân bóng đá. Thì hãy dùng cỏ Bermuda cho chuẩn từ A-Z.
Nhược điểm: sâu xanh ăn lá tấn công nhanh, thường xuyên cần kiểm soát, cắt tỉa bằng máy chuyên dụng mới đẹp.
Cỏ trồng sân bóng đá, Cỏ lá gừng với các ưu điểm lựa chọn :

Đánh giá thế mạnh của cỏ lá gừng sân bóng đá :
Cỏ lá gừng lá to và dài sức chịu đựng tốt cho va đập khi điều chỉnh lá vừa đủ độ cao và cứng .
Rễ sâu 15-20 cm,rễ thẳng và mỏng
Về giá cỏ lá gừng bạn thuộc thành phần có thể nói là nghiệp dư thì chọn loại này .Có thể xếp hạng cỏ lá gừng vào dạng trung bình cho sân bóng đá .
Nhược điểm: Cắt nhiều và lá không đều. Điều chỉnh dinh dưỡng và nước tưới liều lượng cao mới có thể giử màu lá.

Kết luận chung về TRỒNG CỎ SÂN BÓNG ĐÁ, SÂN CỎ TỰ NHIÊN :
Bạn có thể cân nhắc 2 loại trên tuy nhiên nếu dùng Bermuda thì sân rất tuyệt và lâu bền. Các sân bóng chuẩn trên thế giới cũng dùng cỏ Bermuda cho bề mặt thảm cỏ. Kết hợp các yếu tố chăm sóc bằng hệ thống tưới tự động và cắt cỏ bằng Lawnmover.
Cỏ lá gừng thích hợp cho các sân tư nhân chi phí thấp chúng cũng thuộc dạng chăm sóc. Cắt tỉa nhiều lần trong tháng mới có thể duy trì mặt sân ổn định.Cỏ lá gừng cũng là lựa chọn tuyệt vời cho sân 7 đến 11 người dạng bình dân.
Chắc hẳn là bạn đã từng biết qua về cách đầu tư sân bóng đá cỏ tự nhiên. Để có thể đầu tư thành công trong cách đầu tư này bạn cần tìm hiểu những vấn đề sau đây:
– Chi phí đầu tư Sân bóng
– Thời gian hoàn vốn và thu lợi nhuận Khi sân bóng hoạt động
– Chi phí quản lý và duy trì Cho sân bóng
1.Chi Phí Đầu Tư Sân Bóng TRỒNG CỎ SÂN BÓNG ĐÁ, SÂN CỎ TỰ NHIÊN
Chi phí ban đầu đầu tư sân cỏ tự nhiên đau đầu nhất là quỹ đất để làm sân bóng. Nếu chưa có thì bạn cần những mối quan hệ tìm ra những khu đất mơ ước. Tuỳ vào khu vực và diện tích đất mà có mức chi phí dự toán thích hợp và chính xác hơn.
Về chi phí trồng cỏ trên sân diện tích sân 11 người nhỏ nhất là 45 x 90 m = 4050 m2 .
Chuẩn sân

Chuẩn sân bóng 11 người
Chi phí dùng cỏ lá gừng: 4.050 x 30.000 = 121.500.000 đồng
Chi phí dùng cỏ Zoysia: 4.050 x 40.000 = 162.000.000 đồng
Chi phí dùng cỏ Bermuda: 4.050 x 100.000 = 405.000.000 đồng
Đã bao gồm hết các chi phí về cỏ. Nếu dùng Bermuda thì giá cỏ nên tham khảo lại người cung cấp.
Với mức đầu tư các phụ kiện khác của sân bóng thì bạn cần thêm khoảng 200.000.000 nữa. Là có thể hoạt động, bao gồm : Thoát nước,Trụ đèn và các bóng đèn 1500 W, lưới che.
Với sân cỏ lá gừng mức độ hư hao sau 1 năm tu bổ và cỏ lông heo là sau 10 tháng. Bermuda là siêu phẩm của sân bóng đá cỏ tự nhiên, ít phải đau đầu khi dùng loại cỏ này.
Chi phí trồng cỏ tự nhiên cho sân bóng đá phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại cỏ, diện tích sân, phương pháp trồng, hệ thống thoát nước và công chăm sóc. Dưới đây là bảng giá tham khảo và các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công:
1. Chi phí theo loại cỏ (VNĐ/m²)
Loại cỏ | Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Đặc điểm |
---|---|---|
Cỏ Bermuda | 40.000 – 70.000 | Bền, chịu giẫm đạp, phổ biến nhất. |
Cỏ Paspalum | 50.000 – 80.000 | Chịu mặn, mềm, đẹp, dùng cho sân chuyên nghiệp. |
Cỏ Zoysia | 35.000 – 60.000 | Chịu hạn tốt, ít bảo dưỡng. |
Cỏ Ryegrass | 70.000 – 100.000 | Màu đẹp nhưng chịu nóng kém, thường trồng xen với cỏ khác. |
Cỏ Bluegrass | 80.000 – 120.000 | Chủ yếu dùng ở vùng khí hậu lạnh. |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí
a. Diện tích sân bóng
- Sân 5 người (~800 – 1.000 m²)
- Sân 7 người (~2.500 – 3.000 m²)
- Sân 11 người (~6.500 – 7.500 m²)
Chi phí sẽ tính theo tổng diện tích cần trồng cỏ.
b. Phương pháp trồng cỏ
Phương pháp trồng | Chi phí | Đặc điểm |
---|---|---|
Trồng bằng hạt giống | Thấp hơn (~20.000 – 40.000 VNĐ/m²) | Tốn thời gian chăm sóc lâu hơn. |
Trồng bằng thảm cỏ (cỏ cuộn) | Cao hơn (~40.000 – 100.000 VNĐ/m²) | Nhanh, đồng đều, chất lượng cao. |
Trồng bằng hom cỏ | Trung bình (~30.000 – 50.000 VNĐ/m²) | Tiết kiệm chi phí nhưng cần thời gian phát triển. |
c. Hệ thống thoát nước
- Nếu sân đã có hệ thống thoát nước: Không tốn chi phí thêm.
- Nếu cần lắp đặt mới: 100.000 – 300.000 VNĐ/m² (tùy vật liệu).
d. Chi phí làm nền & phân bón
- San nền, làm đất: 10.000 – 30.000 VNĐ/m²
- Bón phân, cải tạo đất: 5.000 – 15.000 VNĐ/m²
3. Tổng chi phí ước tính
Dưới đây là tổng chi phí tham khảo cho từng loại sân:
Loại sân | Diện tích (m²) | Chi phí thấp nhất (VNĐ) | Chi phí cao nhất (VNĐ) |
---|---|---|---|
Sân 5 người | 800 – 1.000 | 80 – 100 triệu | 150 – 200 triệu |
Sân 7 người | 2.500 – 3.000 | 250 – 350 triệu | 400 – 600 triệu |
Sân 11 người | 6.500 – 7.500 | 700 – 1 tỷ | 1,2 – 2 tỷ |
4. Chi phí bảo dưỡng sân cỏ tự nhiên
Sau khi trồng, sân cần bảo dưỡng thường xuyên để giữ chất lượng:
- Tưới nước: 2 – 3 lần/ngày trong 1 tháng đầu, sau đó giảm dần.
- Cắt cỏ: 2 – 4 lần/tháng (~2.000 – 5.000 VNĐ/m²/lần).
- Bón phân: 3 – 4 lần/năm (~10.000 – 30.000 VNĐ/m²/năm).
- Diệt cỏ dại, sâu bệnh: 5.000 – 15.000 VNĐ/m²/năm.
Tổng chi phí bảo dưỡng: Khoảng 30 – 50 triệu VNĐ/tháng cho sân 11 người.
Kết luận
- Chi phí thấp nhất: Nếu chọn cỏ giá rẻ (Zoysia), trồng bằng hom hoặc hạt giống, ít cải tạo đất.
- Chi phí cao nhất: Nếu dùng thảm cỏ Bermuda hoặc Paspalum, thi công hệ thống thoát nước chuyên nghiệp.
- Lựa chọn tối ưu: Cỏ Bermuda hoặc Paspalum, trồng bằng thảm cỏ, bảo dưỡng đúng cách để giữ sân đẹp lâu dài.
Chi phí duy trì TRỒNG CỎ SÂN BÓNG ĐÁ, SÂN CỎ TỰ NHIÊN:
Các vấn đề cần xử lý cho sân cỏ tự nhiên hàng tháng bao gồm các công việc sau:
Áp dụng cho sân 4050 m2 hoặc 5000 m2. Nếu sân trên 7000 m2 cần tư vấn thêm từ chuyên gia.
Có nhiều bạn hỏi rằng nếu chơi cỏ tự nhiên phải tốn chi phí bảo trì và “làm biếng chăm sóc”. Trong khi đó cỏ nhân tạo thì khỏi.
Về gốc rễ cội nguồn của sân bóng vẫn là sân tự nhiên nếu được đá trong sân cỏ tự nhiên. Là một điều tuyệt vời cho các cầu thủ nhưng về phương diện đầu tư. Kinh tế thì lại có những quan điểm khác, nếu bạn lựa chọn cỏ nhân tạo thì cũng không có. Bàn cải gì ở đây chủ yếu là phương án đưa ra giải quyết được vấn đề của nhà đầu tư.
Chi phí duy trì sân cỏ tự nhiên cho sân bóng đá phụ thuộc vào các yếu tố như diện tích sân, loại cỏ, tần suất bảo dưỡng và điều kiện thời tiết. Dưới đây là các khoản chi phí chính cần tính đến:
1. Chi phí tưới nước
- Cường độ tưới: 2 – 3 lần/ngày trong tháng đầu, sau đó 2 – 3 lần/tuần.
- Lượng nước tiêu thụ: Trung bình 5 – 10 lít/m²/ngày.
- Chi phí nước:
- Sân 5 người (1.000 m²): 2 – 4 triệu VNĐ/tháng
- Sân 7 người (3.000 m²): 6 – 10 triệu VNĐ/tháng
- Sân 11 người (7.000 m²): 12 – 20 triệu VNĐ/tháng
Mẹo tiết kiệm: Sử dụng hệ thống tưới phun tự động giúp giảm 30 – 40% lượng nước tiêu thụ.
2. Trồng cỏ sân bóng và chi phí cắt cỏ
- Tần suất: 2 – 4 lần/tháng (tùy tốc độ phát triển của cỏ).
- Chi phí cắt cỏ:
- Sân 5 người: 1 – 2 triệu VNĐ/tháng
- Sân 7 người: 3 – 5 triệu VNĐ/tháng
- Sân 11 người: 7 – 10 triệu VNĐ/tháng
Lưu ý: Nếu thuê dịch vụ cắt cỏ chuyên nghiệp, chi phí sẽ cao hơn so với tự vận hành máy cắt cỏ.
3. Trồng cỏ sân bóng và chi phí bón phân
- Loại phân bón: Phân NPK, phân hữu cơ, vôi bột, thuốc kích thích rễ.
- Tần suất: 2 – 4 tháng/lần.
- Chi phí phân bón:
- Sân 5 người: 2 – 4 triệu VNĐ/lần (~6 – 12 triệu VNĐ/năm)
- Sân 7 người: 5 – 8 triệu VNĐ/lần (~15 – 25 triệu VNĐ/năm)
- Sân 11 người: 10 – 15 triệu VNĐ/lần (~30 – 50 triệu VNĐ/năm)
Mẹo tiết kiệm: Dùng phân hữu cơ kết hợp phân vô cơ giúp cải thiện độ bền của cỏ.
4.Trồng cỏ sân bóng và chi phí phòng, trị sâu bệnh
- Các vấn đề thường gặp: Cỏ cháy vàng, nấm, sâu bệnh, cỏ dại.
- Chi phí thuốc bảo vệ thực vật:
- Sân 5 người: 2 – 3 triệu VNĐ/năm
- Sân 7 người: 5 – 7 triệu VNĐ/năm
- Sân 11 người: 10 – 15 triệu VNĐ/năm
Lưu ý: Nếu sân có hệ thống thoát nước kém, chi phí xử lý bệnh sẽ cao hơn.
5. Chi phí cải tạo và bảo trì trồng cỏ sân bóng hàng năm
- Xới đất, làm phẳng bề mặt: 6 tháng/lần.
- Dặm lại cỏ bị chết, phục hồi nền đất: 1 – 2 năm/lần.
- Chi phí dự kiến:
- Sân 5 người: 10 – 15 triệu VNĐ/năm
- Sân 7 người: 20 – 30 triệu VNĐ/năm
- Sân 11 người: 50 – 80 triệu VNĐ/năm
6. Tổng chi phí duy trì trồng cỏ sân bóng tự nhiên
Chi phí trung bình hàng tháng:
Hạng mục | Sân 5 người (1.000 m²) | Sân 7 người (3.000 m²) | Sân 11 người (7.000 m²) |
---|---|---|---|
Tưới nước | 2 – 4 triệu | 6 – 10 triệu | 12 – 20 triệu |
Cắt cỏ | 1 – 2 triệu | 3 – 5 triệu | 7 – 10 triệu |
Bón phân | 1 – 2 triệu | 3 – 6 triệu | 7 – 12 triệu |
Phòng bệnh & cỏ dại | 500K – 1 triệu | 1 – 2 triệu | 2 – 4 triệu |
Duy trì tổng thể | 10 – 15 triệu | 20 – 30 triệu | 50 – 80 triệu |
Tổng chi phí/tháng | 5 – 10 triệu | 12 – 22 triệu | 28 – 46 triệu |
Chi phí trung bình hàng năm:
Hạng mục | Sân 5 người (1.000 m²) | Sân 7 người (3.000 m²) | Sân 11 người (7.000 m²) |
---|---|---|---|
Tổng chi phí/năm | 60 – 120 triệu | 150 – 250 triệu | 350 – 550 triệu |
7. So sánh chi phí bảo trì trồng cỏ sân bóng tự nhiên vs. sân cỏ nhân tạo
Hạng mục | Sân cỏ tự nhiên | Sân cỏ nhân tạo |
---|---|---|
Chi phí đầu tư ban đầu | 700 triệu – 2 tỷ VNĐ | 800 triệu – 2,5 tỷ VNĐ |
Chi phí duy trì hàng năm | 150 – 550 triệu VNĐ | 20 – 50 triệu VNĐ |
Tuổi thọ | 5 – 10 năm | 7 – 10 năm |
Mức độ bảo dưỡng | Cao (tưới nước, cắt cỏ, bón phân) | Thấp (làm sạch, chải cỏ) |
Trải nghiệm thi đấu | Êm, tự nhiên, giảm chấn thương | Cứng hơn, dễ gây chấn thương hơn |
???? Kết luận:
- Sân cỏ tự nhiên có chi phí bảo trì cao hơn nhưng mang lại trải nghiệm thi đấu tốt hơn.
- Nếu ngân sách hạn chế, sân cỏ nhân tạo là lựa chọn tiết kiệm hơn về lâu dài.
8. Cách tối ưu chi phí bảo dưỡng trồng cỏ sân bóng
Lắp đặt hệ thống tưới nước tự động để tiết kiệm nước.
Sử dụng phân bón hữu cơ kết hợp phân hóa học để tiết kiệm chi phí.
Cắt cỏ định kỳ đúng lịch để tránh phải phục hồi cỏ chết.
Kiểm tra hệ thống thoát nước thường xuyên để tránh úng nước làm hỏng cỏ.
Kết hợp nhiều loại cỏ (như Bermuda + Ryegrass) để giảm chi phí trồng lại vào mùa lạnh.
Quang Minh Landscape tự hào mang đến khách hàng những không gian đẹp và tươi xanh. Là nơi khởi đầu hoàn hảo cho một ngày mới. Hay là nơi thư giãn và nghỉ dưỡng sau những giờ làm việc mệt nhọc.
Quang Minh Landscape nhận thiết kế thi công tại Quang Minh cũng như tất cả các địa phương trên toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 079.2662.678 để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc!
*** Mời bạn tham khảo: Công ty cây xanh tại TpHCM, Đồng Nai
Liên hệ dịch vụ bứng cây tại Đồng Nai – Hồ Chí Minh uy tín
Công Ty TNHH Quang Minh Landscape
Địa chỉ: CN Hồ Chí Minh: 43C/6, Đường 160, Khu Phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: quangminh.goldgarden@gmail.com
Hotline: 079-2662-678